No products in the cart.
Draytek Router Vigor 2910
1,600,000 ₫
THIÊT BỊ CÂN BẰNG TẢI Vigor 2910 có 4 cổng LAN và 1 cổng WAN (Có thể cấu hình cổng LAN 1 như cổng WAN thứ 2), 1 cổng USB cho modem 3G hay máy in mạng. Trừ 2 anten và chức năng Wi-Fi của Vigor 2910G, còn lại thiết kế và tính năng của 2 sản phẩm đều giống nhau. DrayTek Vigor2910 và 2910G vẫn thiết kế với tông đen truyền thống, kiểu dáng tương tự họ Vigor2900.
Sản phẩm thay thế 2910 :: Draytek Router Vigor 2912
Draytek Router Vigor 2910
Đặc tính kỹ thuật của Vigor2910 | |||
Giao tiếp phần cứng | LAN | Tối đa 4-cổng 10/100 Base-TX Switch | |
WAN | Tối đa 2-cổng 10/100 Base-TX Ethernet | ||
Máy in | 1-cổng USB cho kết nối máy in USB | ||
WAN kép | Cân bằng tải chiều ra dựa trên chính sách | ||
BoD (Bandwidth on Demand) : Băng thông theo yêu cầu | |||
Vượt qua lỗi kết nối WAN | |||
Giao thức WAN | DHCP Client | ||
IP tĩnh | |||
PPPoE | |||
PPTP | |||
BPA | |||
L2TP * | |||
Tường lửa | CSM (Content Security Management : quản trị an toàn nội dung) cho ứng dụng IM/P2P | ||
Multi-NAT, máy chủ DMZ, Port-Redirection/Open Port | |||
Lọc gói tin IP thông qua chính sách | |||
Chống lại DoS/DDoS | |||
Phòng chống mạo danh địa chỉ IP | |||
Thông báo bằng E-Mail và ghi log thông qua Syslog | |||
Gán IP cho địa chỉ MAC | |||
VPN | 32 kênh VPN | ||
Giao thức | PPTP , IPSec , L2TP, L2TP over IPSec | ||
Mã hóa | MPPE | ||
AES | |||
Hardware-Based DES/3DES | |||
DHCP trên IPSec | |||
Xác thực IKE: Khóa chia xẻ và chữ ký điện tử (X.509) | |||
NAT-Traversal (NAT-T) | |||
Dead Peer Detection (DPD): Phát hiện đường không hoạt động | |||
VPN Pass-Through | |||
từ LAN đến LAN | |||
từ người dùng từ xa đến LAN | |||
Quản lý băng thông | Đảm bảo băng thông dựa trên lớp bởi những danh mục lưu thông được khai báo từ người dùng | ||
Phân loại theo DiffServ Code Point | |||
4-cấp ưu tiên cho mỗi chiều (vào/ra) | |||
Mượn băng thông | |||
Giới hạn băng thông hay phiên | |||
Quản trị mạng | Giao diện Web (HTTP/HTTPS) | ||
Quick Start Wizard | |||
Giao diện dòng lệnh / Telnet/SSH* | |||
Kiểm soát truy cập quyền quản trị | |||
Sao lưu hay phục hồi cấu hình | |||
Có sẵn chức năng chẩn đoán | |||
Nâng cấp Firmware thông qua TFTP/FTP | |||
Ghi log thông qua Syslog | |||
Quản lý SNMP với MIB-II | |||
Lọc nội dung | Khóa từ khóa trên URL (danh sách trắng và danh sách đen) | ||
Khóa Java Applet, Cookies, Active X, tập tin nén / thi hành / đa phương tiện | |||
Lọc nội dung Web (SurfControl) | |||
Kiểm soát thời gian lập lịch | |||
Đặc điểm mạng | DHCP Client/Relay/Server | ||
Dynamic DNS | |||
NTP Client | |||
Gọi lịch trình | |||
RADIUS Client | |||
DNS Cache/Proxy | |||
UPnP | |||
Prot-Based VLAN | |||
Có thể cấu hình WAN2 | |||
Giao thức định tuyến | Định tuyến tĩnh | ||
RIP V2 | |||
Công suất tối đa | 10 Watt | ||
Kích thước | L220 * W160 * H36 ( mm ) | ||
Nguồn điện | DC 12V ~ 15V |
1. Khả năng kết nối trên 2 WAN (Dual-WAN)
- Load Balancing Policy: Tính năng thiết lập chính sách cân bằng tải, chỉ định các dịch vụ đi theo từng WAN cụ thể (chiều ra-Outbound)
- Khả năng thiết lập băng thông theo yêu cầu : BoD (Bandwidth On Demand)
- Kết nối dự phòng 1 trong 2 WAN bị gián đoạn – WAN Connection Fail-over
2. Giao thức WAN
- DHCP Client
- Static IP
- PPPoE
- PPTP
- BPA
- L2TP *
3. Tường lửa
- Quản lý bảo mật CSM (Content Security Management) cho ứng dụng tán gẫu IM (MSN, YM!, ICQ…) chia sẻ ngang hàng P2P (SoulSeek, eDonkey, BitTorrent…) và lọc nội dung URL/Web
- Multi-NAT, 2 địa chỉ DMZ ứng trên 2 cổng WAN, hỗ trợ Port-Redirection cho 10 tầm địa chỉ IP khác nhau, hỗ trợ mở cổng (Open Port) cho 20 địa chỉ IP khác nhau
- Lọc gói tin IP thông qua chính sách lọc gói
- Chống lại DoS/DDoS
- Phòng chống mạo danh địa chỉ IP
- Thông báo bằng E-Mail và ghi nhật ký thông qua phần mềm Syslog
- Gán IP cố định theo địa chỉ MAC
4. VPN : Mạng riêng ảo
- VPN Server với 32 kênh đồng thời theo 2 dạng : Remote Dial-In User và LAN-to-LAN
- Giao thức: PPTP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec
- Mã hóa: AES, MPPE và Hardware-Based DES/3DES
- Định danh: MD5, SHA-1
- Cơ chế mã hóa và xác thực IKE: Khóa chia xẻ và chữ ký điện tử (X.509)
- Hỗ trợ kết nối LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN
- DHCP over IPSec
- NAT-Traversal (NAT-T)
- Dead Peer Detection (DPD) : Phát hiện đường không hoạt động
- Hỗ trợ VPN Pass-Through
- Cơ chế VPN dự phòng (VPN Bakup)
5. Quản lý băng thông
- Thiết lập tỉ lệ băng thông theo ý muốn.
- Phân loại DiffServ Code Point
- Có 4 cấp độ ưu tiên cho mỗi chiều Inbound / Outbound
- Vay mượn băng thông khi cần.
- Tự động dò tìm tốc độ WAN
- Giới hạn Băng thông (Bandwidth) và Phiên (Session) cho từng máy.
6. Quản trị mạng
- Giao diện Web (HTTP/HTTPS)
- Trình thuật sỹ hỗ trợ cấu hình nhanh từng bước.
- Giao diện dòng lệnh CLI / Telnet/SSH*
- Kiểm soát truy cập quyền quản trị
- Sao lưu/phục hồi cấu hình
- Công cụ chuẩn đoán đường truyền, bảng cấp phát DHCP, ARP Cache, bảng định tuyến…
- Nâng cấp Firmware thông qua TFTP/FTP
- Ghi nhật ký thông qua phần mềm Syslog đi kèm
- Quản lý SNMP với MIB-II
7. Lọc nội dung
- Lọc theo từ khóa trên URL (danh sách Web trắng/đen)
- Khóa: Java Applet, Cookies, Active X, tập tin nén / thi hành / đa phương tiện
- Lọc nội dung Web theo SurfControl – nhà lọc nội dung web hàng đầu thế giới
- Thiết lập chính sách lọc gói theo thời gian cố định (Time Schedule)
8. Chức năng mạng
- Cấp phát tự động địa chỉ IP: DHCP Client/Relay/Server
- Tự động cập nhật tên miền động Dynamic DNS, ứng dụng cho các dịch vụ truy cập từ xa
- Thiết lập chính sách truy cập theo thời gian biểu – Call Scheduling
- Tính năng xác thực người dùng: RADIUS Client
- DNS Cache/Proxy. NTP client
- UPnP Server
- Chia VLAN: Port-Based VLAN trên 4 cổng LAN, quản lý băng thông Up/Down cho từng port LAN
- Giao thức định tuyến :
- Định tuyến tĩnh – Static Route
- Định tuyến động – RIP V2
9. Tính năng USB
- Kết nối modem 3G – dự phòng 2 đường truyền có dây đều bị gián đoạn
- Printer Server – kết nối máy in
- FTP Server – kết nối USB disk, chia sẻ dữ liệu, phân quyền truy cập
Download firmware
version V3.2.6.1
Thông tin bổ sung
Quy Mô Sử Dụng Gia Đình / Văn Phòng nhỏ Doanh Nghiệp Nhỏ | Gia Đình / Văn Phòng nhỏ, Doanh Nghiệp Nhỏ |
---|